Bảng giá kiểm định theo thông tư
CTY CP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THÀNH PHỐ
Hotline: 0909 476 388 ( Ms Tiên ) để được giá tốt giảm đến 20% so giá thông tư
Email: vtmtien86@gmail.com
Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài Chính.
BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH
Stt
|
THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
| MỨC THU (VNĐ) ( Tính trên mẫu kiểm định) | |
Tên
|
Công suất, dung tích, trọng tải, năng suất
| |||
1
|
NồI hơi
|
-Nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
Th/bị
|
700.000
|
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
|
1.400.000
| |||
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
|
2.500.000
| |||
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
|
2.800.000
| |||
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
|
4.400.000
| |||
-Trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ
|
5.000.000
| |||
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
|
8.000.000
| |||
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
|
10.800.000
| |||
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
|
14.000.000
| |||
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
|
23.000.000
| |||
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
|
32.000.000
| |||
-Trên 400 tấn/giờ
|
39.000.000
| |||
2
|
Bình chịu áp lực
|
- Đến 02 m3
|
Th/bị
|
500.000
|
- Trên 02 m3 đến 10 m3
|
800.000
| |||
- Trên 10 m3 đến 25 m3
|
1.200.000
| |||
- Trên 25 m3 đến 50 m3
|
1.500.000
| |||
- Trên 50 m3 đến 100 m3
|
4.000.000
| |||
- Trên 100 m3 đến 500 m3
|
6.000.000
| |||
- Trên 500 m3
|
7.500.000
| |||
3
|
Chai chứa khí
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
25.000
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)Kiểm định máy khí nén, kiểm định nồi hơi kiểm đinh xe nâng
|
40.000
| |||
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiển định lần đầu)
|
70.000
| |||
- Chai khác (không kể dung tích)
|
50.000
| |||
- Chai chứa khí độc (không kể dung tích)
|
70.000
| |||
4
|
Hệ thống lạnh
|
- Từ 30.000 Kcal/h trở xuống
|
Th/bị
|
1.400.000
|
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
2.500.000
| |||
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
4.000.000
| |||
-Trên 1.000.000 Kcal/h
|
5.000.000
| |||
5
|
Hệ thống điều chế và nạp khí
|
- Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống.
|
Hệ
|
2.500.000
|
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
|
3.000.000
| |||
6
|
Đường ống dẫn
| |||
6.1
|
Đường ống dẫn hơi nước , nước nóng
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
9.000
|
- Đường kính trên 150 mm
|
14.000
| |||
6.2
|
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
10.000
|
- Đường kính trên 150 mm
|
15.000
| |||
7
|
Thang cuốn, băng tải trở người
|
-Thang cuốn không kể năng suất
|
Th/bị
|
2.200.000
|
- Băng tải trở người không kể năng suất
|
2.500.000
| |||
8
|
Thang máy các loại
|
- Dưới 10 tầng
|
Th/bị
|
2.000.000
|
- Từ 10 tầng đến 20 tầng |
3.000.000
| |||
- Trên 20 tầng trở lên
|
4.500.000
| |||
9
|
Máy trục
|
- Dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Từ 3 tấn đến 7,5 tấn
|
1.200.000
| |||
- Trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
2.200.000
| |||
- Trên 15 tấn đến 30 tấn
|
3.000.000
| |||
- Trên 30 tấn đến 75 tấn
|
4.000.000
| |||
- Trên 75 tấn đến 100 tấnxe nâng
|
5.000.000
| |||
- Trên 100 tấn
|
6.000.000
| |||
10
|
Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ
|
Th/bị
|
1.800.000
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ
|
2.000.000
| |||
- Cáp treo vận chuyển người
|
m
|
20.000
| ||
- Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
Th/bị
|
1.000.000
| ||
11
|
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người,nâng hàng
|
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn kiểm định palang
|
Th/bị
|
700.000
|
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
|
1.500.000
| |||
- Nâng người có số lượng đến 10 ngườikiểm đinh xe nâng
|
2.500.000
| |||
- Nâng người có số lượng trên 10 người
|
3.000.000
| |||
12
|
Palăng điện, palăng xích kéo tay
|
- Pa lăng điện tải trọng đến 3 tấn, pa lăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
750.000
|
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.300.000
| |||
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
1.800.000
| |||
13
|
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
1.100.000
|
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.600.000
| |||
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
1.900.000
| |||
- Tải trọng nâng trên 15 tấn |
2.500.000
| |||
- Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
|
1.400.000
| |||
14
|
Tàu lượn đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
- Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người
|
Th/bị
|
1.500.000
|
- Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
|
Th/bị
|
3.000.000
| ||
- Máng trượt và các công trình vui chơi khác |
Th/bị
|
2.000.000
| ||
- Sàn biểu diễn, khán đài
|
m2
|
100.000
| ||
15 | Nồi đun nước nóng | - Công suất nhỏ hơn 500.000 kcal/h |
Th/bị
|
560.000
|
- Công suất từ 500.000 đến 750.000 kcal/h |
1.200.000
| |||
- Công suất từ trên 750.000 đến 1.000.000 kcal/hKiểm định máy khí nén, |
2.000.000
| |||
- Công suất từ trên 1.000.000 đến 1.500.000 kcal/h |
2.400.000
| |||
- Công suất từ trên 1.500.000 đến 2.000.000 kcal/hkiểm định cần trục kiểm định palang |
560.000
| |||
- Công suất trên 2.000.000 kcal/h |
800.000
| |||
16 | Nồi gia nhiệt dầu | - Công suất nhỏ hơn 1000.000 kcal/h |
Th/bị
|
960.000
|
- Công suất từ 1000.000 đến 2.000.000 kcal/h |
1.200.000
| |||
- Công suất từ trên 2.000.000 đến 4.000.000 kcal/h |
1.440.000
| |||
- Công suất trên 4.000.000 kcal/h |
2.000.000
|
BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH kiểm định cần trục kiểm định palang
Stt
|
THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
| MỨC THU (VNĐ) ( Tính trên mẫu kiểm định) | |
Tên
|
Công suất, dung tích, trọng tải, năng suất
| |||
1
|
NồI hơi
|
-Nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
Th/bị
|
700.000
|
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
|
1.400.000
| |||
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
|
2.500.000
| |||
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
|
2.800.000
| |||
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
|
4.400.000
| |||
5.000.000
| ||||
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
|
8.000.000
| |||
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
|
10.800.000
| |||
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
|
14.000.000
| |||
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
|
23.000.000
| |||
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
|
32.000.000
| |||
-Trên 400 tấn/giờkiểm định cần trục kiểm định palang
|
39.000.000
| |||
2
|
Bình chịu áp lực
|
- Đến 02 m3
|
Th/bị
|
500.000
|
- Trên 02 m3 đến 10 m3
|
800.000
| |||
- Trên 10 m3 đến 25 m3
|
1.200.000
| |||
- Trên 25 m3 đến 50 m3
|
1.500.000
| |||
- Trên 50 m3 đến 100 m3
|
4.000.000
| |||
- Trên 100 m3 đến 500 m3
|
6.000.000
| |||
- Trên 500 m3
|
7.500.000
| |||
3
|
Chai chứa khí
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
25.000
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
|
40.000
| |||
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiển định lần đầu)
|
70.000
| |||
- Chai khác (không kể dung tích)
|
50.000
| |||
- Chai chứa khí độc (không kể dung tích)
|
70.000
| |||
4
|
Hệ thống lạnh
|
- Từ 30.000 Kcal/h trở xuống
|
Th/bị
|
1.400.000
|
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
2.500.000
| |||
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
4.000.000
| |||
-Trên 1.000.000 Kcal/h
|
5.000.000
| |||
5
|
Hệ thống điều chế và nạp khí
|
- Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống.
|
Hệ
|
2.500.000
|
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
|
3.000.000
| |||
6
|
Đường ống dẫn
| |||
6.1
|
Đường ống dẫn hơi nước , nước nóng
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
9.000
|
- Đường kính trên 150 mm
|
14.000
| |||
6.2
|
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
10.000
|
- Đường kính trên 150 mm
|
15.000
| |||
7
|
Thang cuốn, băng tải trở người
|
-Thang cuốn không kể năng suất
|
Th/bị
|
2.200.000
|
- Băng tải trở người không kể năng suất
|
2.500.000
| |||
8
|
Thang máy các loại
|
- Dưới 10 tầng
|
Th/bị
|
2.000.000
|
- Từ 10 tầng đến 20 tầng |
3.000.000
| |||
- Trên 20 tầng trở lên
|
4.500.000
| |||
9
|
Máy trục
|
- Dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Từ 3 tấn đến 7,5 tấn
|
1.200.000
| |||
- Trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
2.200.000
| |||
- Trên 15 tấn đến 30 tấn
|
3.000.000
| |||
- Trên 30 tấn đến 75 tấn
|
4.000.000
| |||
- Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
5.000.000
| |||
- Trên 100 tấn
|
6.000.000
| |||
10
|
Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ
|
Th/bị
|
1.800.000
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ
|
2.000.000
| |||
- Cáp treo vận chuyển người
|
m
|
20.000
| ||
- Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
Th/bị
|
1.000.000
| ||
11
|
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người,nâng hàng
|
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
|
1.500.000
| |||
- Nâng người có số lượng đến 10 người
|
2.500.000
| |||
- Nâng người có số lượng trên 10 người
|
3.000.000
| |||
12
|
Palăng điện, palăng xích kéo tay
|
- Pa lăng điện tải trọng đến 3 tấn, pa lăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
750.000
|
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.300.000
| |||
- Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
1.800.000
| |||
13
|
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
1.100.000
|
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.600.000
| |||
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
1.900.000
| |||
- Tải trọng nâng trên 15 tấn |
2.500.000
| |||
- Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
|
1.400.000
| |||
14
|
Tàu lượn đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
- Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người
|
Th/bị
|
1.500.000
|
- Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
|
Th/bị
|
3.000.000
| ||
- Máng trượt và các công trình vui chơi khác |
Th/bị
|
2.000.000
| ||
- Sàn biểu diễn, khán đài
|
m2
|
100.000
| ||
15 | Nồi đun nước nóng | - Công suất nhỏ hơn 500.000 kcal/h |
Th/bị
|
560.000
|
- Công suất từ 500.000 đến 750.000 kcal/h |
1.200.000
| |||
- Công suất từ trên 750.000 đến 1.000.000 kcal/h |
2.000.000
| |||
- Công suất từ trên 1.000.000 đến 1.500.000 kcal/h |
2.400.000
| |||
- Công suất từ trên 1.500.000 đến 2.000.000 kcal/h |
560.000
| |||
- Công suất trên 2.000.000 kcal/h |
800.000
| |||
16 | Nồi gia nhiệt dầu | - Công suất nhỏ hơn 1000.000 kcal/h |
Th/bị
|
960.000
|
- Công suất từ 1000.000 đến 2.000.000 kcal/hKiểm định máy khí nén, kiểm định nồi hơi kiểm đinh xe nâng |
1.200.000
| |||
- Công suất từ trên 2.000.000 đến 4.000.000 kcal/h |
1.440.000
| |||
- Công suất trên 4.000.000 kcal/h |
2.000.000
|